Characters remaining: 500/500
Translation

eastern cottonwood

Academic
Friendly

Từ "eastern cottonwood" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "gỗ gòn miền đông". Đây một loại cây lớn thuộc họ willows (họ liễu), chủ yếu mọccác vùng phía đông Bắc Mỹ. Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  • Eastern cottonwood (danh từ): một loại cây lớn, có thể cao tới 50 mét, rộng, có thể phát triển nhanh chóng thường mọc ở ven sông hoặc nơi đất ẩm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The eastern cottonwood tree provides shade during the hot summer months."
    (Cây gỗ gòn miền đông cung cấp bóng mát trong những tháng nóng bức.)

  2. Câu nâng cao: "Due to its rapid growth and resilience, the eastern cottonwood is often used in urban landscaping."
    (Do tốc độ phát triển nhanh khả năng chịu đựng tốt, gỗ gòn miền đông thường được sử dụng trong thiết kế cảnh quan đô thị.)

Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Cottonwood: Một thuật ngữ chung cho nhiều loại cây thuộc chi Populus, không chỉ riêng eastern cottonwood.
  • Populus deltoides: Tên khoa học của cây gỗ gòn miền đông.
Từ gần giống:
  • Willow: Cây liễu, một loại cây cũng thường mọcgần nước, nhưng hình dáng đặc điểm khác với gỗ gòn miền đông.
  • Aspen: Cây aspen cũng thuộc họ Populus, nhưng đặc điểm khác biệt.
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Going out on a limb": Cụm từ này nghĩa mạo hiểm hoặc đặt mình vào tình huống không chắc chắn. nguồn gốc từ việc leo ra ngoài cành cây, giống như cành cây gỗ gòn miền đông có thể rất lớn mạnh mẽ nhưng cũng có thể không an toàn khi lên cao.
  • "Put down roots": Cụm từ này nghĩa định cư hoặc thiết lập một nơilâu dài, giống như cây gỗ gòn miền đông mọc rễ sâu trong đất.
Tổng kết:

Từ "eastern cottonwood" không chỉ một thuật ngữ thực vật học còn có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau liên quan đến cảnh quan, môi trường sinh thái.

Noun
  1. (thực vật học) Gỗ Gòn Miền Ðông

Comments and discussion on the word "eastern cottonwood"